Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Mighty EX8L

2020-04-15 11:10:58

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Mighty EX8L, quý khách đang có nhu cầu mua xe xe Hyundai EX8l vui lòng liên hệ tổng đài 0901 786 555

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI MIGHTY EX8L

 

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Mighty EX8L – Hyundai EX8L là một chiếc xe chiến lược của nhà máy Hyundai Thành Công, với tải trọng tương đương 8 tấn và lòng thùng hàng gần 6m thì Hyundai Mighty EX8L hứa hẹn sẽ mang lại hiều quả kinh tế cao cho khách hàng.

 

hyundai ex8l

 

Hyundai Mighty EX8L với linh kiện nhập khẩu tại Hyundai Hàn Quốc và lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công Việt Nam, chất lượng xe đạt tiêu chuẩn Hyundai toàn cầu đi kèm giá cả hợp lí nên đây là một chiếc xe rất lý tưởng.

 

mighty ex8l

 

Mighty EX8L trang bị đầy đủ các tiện  nghi cho tài xế khi di chuyển trên đường. Các thông số an toàn được trang bị đầy đủ, giúp lái xe an toàn. Động cơ trang bị trên xe là thế hệ mới, cho công suất cực khỏe và hiệu suất làm việc liên tục, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu tối đa, thân thiện với môi trường.

 

thông số xe ex8l

 

Để cho quý khách hàng hiểu rõ hơn về chiếc xe Hyundai EX8L này thì dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật chi tiết chiếc xe Hyundai Mighty EX8L này để quý khách tham khảo.

 

Thông Số Chung Xe Hyundai Mighty EX8L

 

1

Thông tin chung

Ô tô cơ sở

Ô tô thiết kế

1.1

Loại phương tiện

Ô tô sắt xi tải

Ô tô tải (có mui)

1.2

Nhãn hiệu

Hyundai Mighty EX8L

Hyundai Mighty EX8L/MB

1.3

Công thức bánh xe

4x2R

2

Thông số về kích thước xe tải EX8L

2.1

Kích thước bao (D x R x C) (mm)

7385 x 2145 x 2340

7720x2230x3130

2.2

Khoảng cách trục (mm)

4200

2.3

Vết bánh xe ( trước/ sau ) (mm)

1680/1650

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

1910

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1140

1140

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

2045

2380

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

225

2.8

Góc thoát trước / sau (Độ)

26/17

26-Nov

2.9

Chiều rộng cabin (mm)

2028

2.1

Chiều rộng thùng hàng (mm)

2230

3

Thông số về khối lượng xe tải EX8L

3.1

Khối lượng bản thân xe (kg)

2700

3505

3.1.1

+Phân bố lên trục I/trục II (kg)

1700 / 1000

1810 / 1695

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia

7300

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)

7300

3.4

Số người cho phép chở

3

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

 

11000

3.5.1

+Phân bố lên trục I/trục II (kg)

3010 / 7990

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

11000

11000

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ (kg)

3900/8000

4

Thông số về tính năng chuyển động xe tải EX8L

4.1

Tốc độ cực đại của xe (Km/h)

83

79.38

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

21.8

32.5

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến, khi đi hết quảng đường 200 m (s)

24

23.5

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (Độ)

54.43

41.37

4.5

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xetrước phía ngoài (m)

7,6

5

Thông số về Động cơ xe tải EX8L

5.1

Kiểu loại

D4CC

5.2

Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, làm mát, bằng nước, tăng áp.

5.3

Dung tích xy lanh (Cm3)

2891

5.4

Tỉ số nén

15.5:1

5.5

Đường kính xy lanh x hành trình piston

95 x 102

5.6

Công suất lớn nhất (KW/vg/ph)

117.6/3000

5.7

Mô men lớn nhất (Nm/vg/ph)

392.4/(1500-2800)

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu

Bơm cao áp, phun trực tiếp.

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Phía trước

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Phía trước

6

Ly hợp

6.1

Kiểu loại

01 đĩa ma sát khô

6.2

Dẫn động ly hợp

Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

7

Hộp số

7.1

Kiểu loại

Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi

7.2

Tỷ số truyền ở các tay số

5,380 – 3,208 – 1,700 – 1,000 – 0,722 –

7.3

Tỷ số truyền lùi

5,380

8

Trục các đăng

Các đăng không đồng tốc

9

Tỷ số truyền cầu chủ động

5,714

10

Bánh xe và lốp

10.1

+Trục I: Số lượng/ cỡ lốp/ Áp suất/ Tải trọng

02/8.25-16/790kPa/(131/128)

10.2

+Trục II: Số lượng/ cỡ lốp/Áp suất/ Tải trọng

04/8.25-16/825kPa/(134/132)

11

Hệ thống treo

11.1

+ Treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá

11.2

+Treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá

11.3

+Giảm chấn trước/sau

thủy lực/thủy lực

12

Hệ thống phanh

12.1

Phanh chính

Tang trống

 

+ Dẫn động

Dẫn động thủy lực, 2 dòng trợ lực chân không, có bộ điều hòa lực phanh

12.2

Phanh tay

Tang trống

 

+ Dẫn động

cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số

13

Hệ thống lái

13.1

+ Kiểu

Trục vít-ê cu bi

13.2

+ Dẫn động

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

13.3

+ Tỷ số truyền

18.6

14

Thiết bị điện

14.1

Áp định mức  :  12 V

Ắc quy : 12V/100 Ah x 01

14.1

Máy phát điện :  13,5Vx130A

Máy khởi động : 2,2 kW-12V

15

Hệ thống chiếu sáng tín hiệu

15.1

+ Đèn chiếu sáng và tín hiệu phía trước

Giữ nguyên xe cơ sở

15.2

+ Đèn lùi

02 (màu trắng)

15.3

+ Đèn kích thước & Đèn phanh

02 (màu đỏ)

15.4

+ Đèn soi biển số

01 (màu trắng)

15.5

+ Tấm phản quang

02 (màu đỏ)

15.6

+ Đèn xi nhan

02 (màu vàng)

16

Ca bin và thùng hàng

16.1

Ca bin :

Loại thép dập hàn

16.2

Thùng xe

Thùng tải (có mui)

 

– Kích thước bên trong thùng (mm)

5740 x 2060 x1600/ 2040

 

THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁC LOÀI THÙNG TRÊN XE HYUNDAI MIGHTY EX8L

 

Xe tải Hyundai Mighty EX8L Thùng Lửng :

 

  • Loại thùng : Thùng Lửng
  • Xuất xứ : Nhà máy TC Motor đóng
  • Kích thước xe tổng thể : 7385 x 2145 x 2340mm
  • Kích thước thùng lửng : 5740 x 2060 x 500mm
  • Tải trọng : 7400 Kg
  • Tổng tải trọng : 11.000 Kg
  • Giá xe EX8 Thùng Lửng : 807.000.000 VND
  • Chi phí lăn bánh xe tải EX8 Thùng Lửng : 27.546.000 VND
  • Giá lăn bánh xe tải EX8 Thùng Lửng : 834.546.000 VND

 

Xe tải Hyundai Mighty EX8L Thùng Mui Bạt:

 

  • Loại thùng : Thùng Mui Bạt
  • Xuất xứ : Nhà máy TC Motor đóng
  • Kích thước xe tổng thể : 7385 x 2145 x 2340mm
  • Kích thước thùng khung mui bạt : 5740 x 2060 x1600/ 2040mm
  • Tải trọng : 7300 Kg
  • Tổng tải trọng : 11.000 Kg
  • Giá xe EX8 Thùng Mui Bạt : 812.000.000 VND
  • Chi phí lăn bánh xe tải EX8 Thùng Mui Bạt: 27.646.000 VND
  • Giá lăn bánh xe tải EX8 Thùng Mui Bạt: 839.646.000 VND

 

Xe tải Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín:

 

  • Loại thùng : Thùng Kín
  • Xuất xứ : Nhà máy TC Motor đóng
  • Kích thước xe tổng thể : 7385 x 2145 x 2340mm
  • Kích thước thùng kín: 5740 x 2060 x 2040mm
  • Tải trọng : 7100 Kg
  • Tổng tải trọng : 11.000 Kg
  • Giá xe EX8 Thùng Kín: 818.000.000 VND
  • Chi phí lăn bánh xe tải EX8 Thùng Kín: 27.766.000 VND

 

Quý khách đang quan tâm tới dòng sản phẩm này, có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline 0901 786 555 để được hỗ trợ tư vấn trực tiếp và báo giá cụ thể về sản phẩm này, xin chân thnahf cảm ơn.

 

Chính sách hỗ trợ khách hàng khi mua xe tải Hyundai Mighty EX8L tại Long Vũ Auto

 

Chính Sách Hỗ Trợ Trước Khi Khách Hàng Lấy Xe Hyundai Mighty EX8L

 

1.   Giá hàng bán ra hợp lý – Chất lượng dịch vụ đảm bảo – Thủ tục mua bán nhanh và đơn giản.

2.  Thủ tục vay tiền mua xe đơn giản, nhanh gọn với lãi suất vô cùng ưu đãi

3.  Phong cách phục vụ khách hàng chuyên nghiệp, Nhân viên trình độ tay nghề cao, nhiệt tình và luôn vì lợi ích của Khách hàng.

4.  Cung cấp phụ tùng chính hãng, luân có sẵn phụ tùng thay thế cần thiết trong kho.

5.  Xưởng dịch vụ bảo trì bảo dưỡng luôn sẵn sàng, phong cách chuyên nghiệp

6.  Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, cải tạo đóng mới thùng và thiết bị chuyên dùng trên xe….

 

Chính Sách Sau Khi Mua Xe Hyundai Mighty EX8L

 

Với mục tiêu sự tin tưởng và hài lòng của quý khách hàng là nên móng của thành công đối với công ty nên Auto Long Vũ rất quan tâm tới việc sau khi khách hàng lấy xe, luôn quan tâm chăm sóc chia sẻ với khách hàng kỹ thuật sử dụng xe tốt nhất, thời gian định kì bảo hàng bảo dưỡng xe, chúng tôi tin rằng sự nhiệt tình của đội ngũ cán bộ công nhân viên của Auto Long Vũ sẽ làm hài lòng quý khách, xin chân thành cảm ơn!

 

Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng.

 

TỔNG ĐẠI LÝ BÁN & PHÂN PHỐI XE TẢI LONG VŨ AUTO

 

  • Cơ sở 1: Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Tầng 7 - 81 Cao Thắng, P.3, Q.3, TP. HCM
  • Hotlite : 0901 786 555
  • Email: daolongvuauto@gmail.com
  • Website: https://xeototai.vn