2020-04-16 14:52:44
Giá lăn bánh xe Hyundai Mighty EX8L – Trong năm 2020 thị trường xe tải tại Việt Nam có rất nhiều chuyển biến, rất nhiều các hãng xe đua nhau ra sản phẩm mới với các phân khúc tải trọng khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Hiểu được nhu cầu sử dụng và thị trường tại Việt Nam thì nhà máy Hyundai Thành Công cũng cho ra mắt nhiều sản phẩm mới với các phân khúc tải trọng khác nhau, trong đó có một dòng sản phẩm mà hôm nay chúng tôi muốn giới thiệu cho khách hàng đó là dòng sản phẩm Hyundai Mighty EX8L.
Nhà máy Hyundai Thành Công đã liên kết với Hyundai Hàn Quốc nhập khẩu linh kiện chuẩn Hyundai và lắp ráp chiếc xe này tại Việt Nam, Hyundai Mighty EX8L đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế đi kèm đó là giá cả hợp lí nên chiếc xe này đang là sự lựa chọn số một cùng phân khúc.
Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu chi tiết sản phẩm Hyundai Mighty EX8L và giá lăn bánh chiếc xe này để quý khách hàng tham khảo thêm, chúng tôi tin rằng Hyundai EX8L sẽ mang lại hiệu quả cao cho quý vị.
Dưới đây là bảng chi phí lăn bánh chuẩn của sản phẩm này quý khách chỉ cần cộng giá xe và chi phí lăn bánh này là có thể ra chính xác giá xe lăn bánh trên đường :
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ hợp lệ: |
2. Chí phí khác không chứng từ: |
||
– Thuế trước bạ |
16.200.000 |
– Phí đăng ký |
2.500.000 |
Đăng ký tạm |
– |
– Phí nộp thuế |
200.000 |
– Bảo hiểm dân sự (1 năm) |
1.826.000 |
– Định vị + phí sử dụng 1 năm |
|
– Bảo hiểm vật chất (1 năm) |
– |
Phí đăng kiểm |
500.000 |
– Phí đăng kiểm lưu hành |
400.000 |
Phù hiệu (7 năm) |
|
– Phí biển số |
500.000 |
– Cắt dán chữ, biển số sườn xe |
500.000 |
– Phí đường bộ (1 năm) |
4.680.000 |
– Chi phí xăng xe đi lại |
500.000 |
Tổng cộng |
23.606.000 |
Tổng cộng: |
4.200.000 |
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ: |
27.806.000 |
Nội thất xe tải Hyundai EX8L rất rộng rãi và sang trọng , tạo cảm giác rất thỏa mái khi bước lên cabin xe.
Hyundai Mighty EX8L không trang bị tablo ốp vân gỗ như các dòng xe trước của Hyundai, mà thay vào đó là cụm tablo cực kỳ hiện đại như xe du lịch thường thấy hiện nay, với các nút điều chỉnh bố trí khoa học, dễ dàng sử dụng ngay cả khi lái xe. Xe trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, dây đai an toàn cả 3 vị trí, ghế lái có nhớ vị trí lái xe.
Xe Tải EX8L vô lăng được trợ lực gật gù, tích hợp các phím bấm điều khiển như âm lượng, thoại rảnh tay..hỗ trợ tối đa khi lái xe. Các tiện nghi theo xe bao gồm kính chỉnh điện, hệ thống giải trí AM/FM/Radio, màn hình hiển thị thông tin tích hợp, Jack kết nối AUX, USB, Thẻ nhớ... cực kỳ tiện lợi.
Đặc biệt Hyundai Mighty EX8L trang bị hệ thống điều hòa công suất lớn, mang lại khả năng làm mát cực nhanh nhờ các khe gió thông minh bố trí quanh xe, giúp tài xế thoải mái lái xe.
Xe Hyundai EX8L có kích thước là 7385 x 2145 x 2340mm với chiều dài cơ sở 4200mm. Kích thước này giúp xe có chiều dài thùng lên tới 5.7m, giúp xe chở được nhiều hàng hóa hơn.Xe được trang bị cỡ lốp 8.25-R16 với cơ cấu 2 lốp trươc, 4 lốp sau kèm theo lốp dự phòng.
Hyundai Mighty EX8L có 2 màu cho khách hàng lựa chọn là Xanh và trắng, với lớp sơn được sơn trong buồng sơn công nghệ cao, không bong, tróc, bay màu.
Xe tải Hyundai EX8L có logo Hyundai ở chính giữa, cùng với 2 biểu tượng chữ Mighty sáng bóng ở phía trên, mang lại cảm hứng yêu thích ngay từ cái nhìn đầu tiên. Xe được trang bị gương chiếu hậu bản lớn, giúp quan sát dễ dàng phía sau xe.
Ngoài ra Cabin và sát xi của xe được thiết kế từ những vật liệu cứng cáp, Lưới tản nhiệt được bao quanh bằng viền mạ Crom rất sang trọng.
Xe tải Hyundai Mighty EX8L thiết kế hiện đại cabin vuông rất bắt mắt mang đến hơi hướng hiện đại cho một sản phẩm xe tải vốn được đánh giá là thô . Sự kết hợp hài hòa của nét tổng thể, với từng các chi tiết nhỏ mạ Crom đã mang đến sự khác biệt cho sản phẩm Hyundai Mighty EX8L.
Thiết kế đầu xe nổi bật với cụm đèn pha Halogen cực sáng, kết hợp với các loại đèn hỗ trợ như đèn xi-nhan, đèn chạy ban ngày, đèn cảnh báo rẽ 2 bên hông mang lại sự an toàn tối đa khi di chuyển ở các cung đường không đủ điều kiện ánh sáng, hoặc cảnh bảo cho các phương tiện di chuyển ngược chiều và cùng chiều khi xe có tín hiệu báo rẽ.
Hyundai New Mighty EX8L sử dụng khối động cơ D4CC, Diesel 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, đi kèm với đó là dung tích xi lanh 2891cc, tỷ số nén động cơ 15,5 : 1 tạo nên công suất 117kW tại 3000 vòng quay/phút.
Xe tải Hyundai Mighty EX8L có thể hoạt động được bền bỉ trong thời gian dài, phát huy hiệu suất tối đa trên mọi cung đường chở hàng.
Xe sử dụng ly hợp đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Xe trang bị hộp số cơ khí MS035S5 với cơ cấu 5 số tiến 1 số lùi, giúp tài xế lái xe an toàn và dễ dàng. Hệ thống phanh được bố trí ở tất cả các bánh với cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
1 |
Thông tin chung |
Ô tô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô sắt xi tải |
Ô tô tải (có mui) |
1.2 |
Nhãn hiệu |
Hyundai Mighty EX8L |
Hyundai Mighty EX8L/MB |
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2R |
|
2 |
Thông số về kích thước xe tải EX8L |
||
2.1 |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) |
7385 x 2145 x 2340 |
7720x2230x3130 |
2.2 |
Khoảng cách trục (mm) |
4200 |
|
2.3 |
Vết bánh xe ( trước/ sau ) (mm) |
1680/1650 |
|
2.4 |
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) |
1910 |
|
2.5 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1140 |
1140 |
2.6 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2045 |
2380 |
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
|
2.8 |
Góc thoát trước / sau (Độ) |
26/17 |
26-Nov |
2.9 |
Chiều rộng cabin (mm) |
2028 |
|
2.1 |
Chiều rộng thùng hàng (mm) |
– |
2230 |
3 |
Thông số về khối lượng xe tải EX8L |
||
3.1 |
Khối lượng bản thân xe (kg) |
2700 |
3505 |
3.1.1 |
+Phân bố lên trục I/trục II (kg) |
1700 / 1000 |
1810 / 1695 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia |
– |
7300 |
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) |
– |
7300 |
3.4 |
Số người cho phép chở |
3 |
|
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
|
11000 |
3.5.1 |
+Phân bố lên trục I/trục II (kg) |
– |
3010 / 7990 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) |
11000 |
11000 |
3.7 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ (kg) |
3900/8000 |
|
4 |
Thông số về tính năng chuyển động xe tải EX8L |
||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (Km/h) |
83 |
79.38 |
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
21.8 |
32.5 |
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến, khi đi hết quảng đường 200 m (s) |
24 |
23.5 |
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (Độ) |
54.43 |
41.37 |
4.5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xetrước phía ngoài (m) |
7,6 |
|
5 |
Thông số về Động cơ xe tải EX8L |
||
5.1 |
Kiểu loại |
D4CC |
|
5.2 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, làm mát, bằng nước, tăng áp. |
|
5.3 |
Dung tích xy lanh (Cm3) |
2891 |
|
5.4 |
Tỉ số nén |
15.5:1 |
|
5.5 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
95 x 102 |
|
5.6 |
Công suất lớn nhất (KW/vg/ph) |
117.6/3000 |
|
5.7 |
Mô men lớn nhất (Nm/vg/ph) |
392.4/(1500-2800) |
|
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Bơm cao áp, phun trực tiếp. |
|
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước |
|
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước |
|
6 |
Ly hợp |
||
6.1 |
Kiểu loại |
01 đĩa ma sát khô |
|
6.2 |
Dẫn động ly hợp |
Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
7 |
Hộp số |
||
7.1 |
Kiểu loại |
Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi |
|
7.2 |
Tỷ số truyền ở các tay số |
5,380 – 3,208 – 1,700 – 1,000 – 0,722 – |
|
7.3 |
Tỷ số truyền lùi |
5,380 |
|
8 |
Trục các đăng |
Các đăng không đồng tốc |
|
9 |
Tỷ số truyền cầu chủ động |
5,714 |
|
10 |
Bánh xe và lốp |
||
10.1 |
+Trục I: Số lượng/ cỡ lốp/ Áp suất/ Tải trọng |
02/8.25-16/790kPa/(131/128) |
|
10.2 |
+Trục II: Số lượng/ cỡ lốp/Áp suất/ Tải trọng |
04/8.25-16/825kPa/(134/132) |
|
11 |
Hệ thống treo |
||
11.1 |
+ Treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
11.2 |
+Treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
11.3 |
+Giảm chấn trước/sau |
thủy lực/thủy lực |
|
12 |
Hệ thống phanh |
||
12.1 |
Phanh chính |
Tang trống |
|
|
+ Dẫn động |
Dẫn động thủy lực, 2 dòng trợ lực chân không, có bộ điều hòa lực phanh |
|
12.2 |
Phanh tay |
Tang trống |
|
|
+ Dẫn động |
cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
13 |
Hệ thống lái |
||
13.1 |
+ Kiểu |
Trục vít-ê cu bi |
|
13.2 |
+ Dẫn động |
Cơ khí, có trợ lực thủy lực |
|
13.3 |
+ Tỷ số truyền |
18.6 |
|
14 |
Thiết bị điện |
||
14.1 |
Áp định mức : 12 V |
Ắc quy : 12V/100 Ah x 01 |
|
14.1 |
Máy phát điện : 13,5Vx130A |
Máy khởi động : 2,2 kW-12V |
|
15 |
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu |
||
15.1 |
+ Đèn chiếu sáng và tín hiệu phía trước |
Giữ nguyên xe cơ sở |
|
15.2 |
+ Đèn lùi |
02 (màu trắng) |
|
15.3 |
+ Đèn kích thước & Đèn phanh |
02 (màu đỏ) |
|
15.4 |
+ Đèn soi biển số |
01 (màu trắng) |
|
15.5 |
+ Tấm phản quang |
02 (màu đỏ) |
|
15.6 |
+ Đèn xi nhan |
02 (màu vàng) |
|
16 |
Ca bin và thùng hàng |
||
16.1 |
Ca bin : |
Loại thép dập hàn |
|
16.2 |
Thùng xe |
Thùng tải (có mui) |
|
|
– Kích thước bên trong thùng (mm) |
5740 x 2060 x1600/ 2040 |
1. Giá hàng bán ra hợp lý – Chất lượng dịch vụ đảm bảo – Thủ tục mua bán nhanh và đơn giản.
2. Thủ tục vay tiền mua xe đơn giản, nhanh gọn với lãi suất vô cùng ưu đãi
3. Phong cách phục vụ khách hàng chuyên nghiệp, Nhân viên trình độ tay nghề cao, nhiệt tình và luôn vì lợi ích của Khách hàng.
4. Cung cấp phụ tùng chính hãng, luân có sẵn phụ tùng thay thế cần thiết trong kho.
5. Xưởng dịch vụ bảo trì bảo dưỡng luôn sẵn sàng, phong cách chuyên nghiệp
6. Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, cải tạo đóng mới thùng và thiết bị chuyên dùng trên xe….
Với mục tiêu sự tin tưởng và hài lòng của quý khách hàng là nên móng của thành công đối với công ty nên Auto Long Vũ rất quan tâm tới việc sau khi khách hàng lấy xe, luôn quan tâm chăm sóc chia sẻ với khách hàng kỹ thuật sử dụng xe tốt nhất, thời gian định kì bảo hàng bảo dưỡng xe, chúng tôi tin rằng sự nhiệt tình của đội ngũ cán bộ công nhân viên của Auto Long Vũ sẽ làm hài lòng quý khách, xin chân thành cảm ơn!
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng.
TỔNG ĐẠI LÝ BÁN & PHÂN PHỐI XE TẢI LONG VŨ AUTO